Từ điển Thiều Chửu
升 - thăng
① Thưng, mười lẻ là một thưng. ||② Lên, như thăng đường 升堂 lên thềm. ||③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.

Từ điển Trần Văn Chánh
升 - thăng
① Thăng, thưng (một phần mười của đấu); ② Đồ dùng để đong lương thực; ③ Lít: 一升啤酒 Một lít bia; ④ Lên cao: 升旗 Kéo cờ; 太陽升 Mặt trời lên; ⑤ Cất nhắc, đề bạt: 升級 Lên cấp, thăng cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
升 - thăng
Đi lên cao hơn. Tiến lên — Tên một đơn vị đo lường ngày xưa, bằng một phần mười của đấu. Ta thường đọc trại là Thưng.


白日升天 - bạch nhật thăng thiên || 公升 - công thăng || 超升 - siêu thăng || 升平 - thăng bằng || 升堂 - thăng đường || 升降 - thăng giáng || 升遐 - thăng hà || 升京 - thăng kinh || 升官 - thăng quan || 升天 - thăng thiên || 升進 - thăng tiến || 升沈 - thăng trầm || 升秩 - thăng trật ||